Đơn giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện

Báo giá thiết kế xây nhà phần thô và nhân công hoàn thiện

Chi tiết về dịch vụ xây nhà phần thô do Công ty TNHH Kiến Trúc Xây Dựng ĐẤT  gửi đến quý khách hàng như sau:

Đơn giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện

  • Đơn giá xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện đối với nhà phố hiện đại khoảng : 3.500.000 đ/m2 – 3.750.000 đ/m2
  • Đơn giá xây dựng phần thô đối với nhà phố tân cổ điển khoảng : 3.600.000đ/m2 – 3.950.000 đ/m2
  • Đơn giá xây dựng phần thô đối với nhà biệt thự hiện đại khoảng 3.600.000đ/m2 – 3.800.000 đ/m2
  • Đơn giá xây dựng phần thô đối với nhà biệt thự tân cổ điển khoảng : 3.800.000 đ/m2 – 4.200.000đ/m2
  • Đơn giá áp dụng cho công trình thi công theo hình thức khoán gọn theo
  • Đối với công trình hai mặt tiền , công trình phòng trọ , nhà ở gia đình kết hợp cho thuê , công trình khách sạn tư nhân ( dưới 7 tầng ), công trình biệt thự ,… công ty sẽ khảo sát báo giá xây dựng trực tiếp chính xác theo quy mô, theo yêu cầu thực tế của mỗi công trình.
  • Đối với công trình nhà phố có diện tích sàn < 50 m2 hoặc có tổng diện tích < 350 m2 hoặc nhà trong hẻm nhỏ, khu vực chợ, công trình nhà hàng, khách sạn … công ty sẽ khảo sát báo giá xây dựng trực tiếp chính xác theo quy mô, theo yêu cầu thực tế của mỗi công trình.

Vật liệu công ty Đất Võ cung cấp theo báo giá phần thô

  1. Thép xây dựng : Việt Nhật hoặc POMINA .
  2. Xi măng INSEE ( HOCLCIM )/ HÀ TIÊN

+ INSEE ( HOCLCIM ) Cho công tác bê tông

+ HÀ TIÊN cho công tác xây tô.

  1. Gạch xây tường TUYNEL 4 lỗ 8×18 cm Thành Tâm, Tân Uyên, Bình Dương hoặc tương đương .
  2. Cát xây dựng :

+ Cát vàng hạt lớn đổ bê tông

+ Cát mi xây tô

  1. Đá xây dựng :

+ Đá 10mmx 20mm cho công tác bê tông

+ Đá 40mmx60mm cho công tác lăm le móng

  1. Bê tông

+ Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông thương phẩm ( tùy theo khối lượng mỗi lần đổ nhiều hay ít và điều kiện thi công có cho phép hay không ) .

+ Mác bê tông theo thiết kế được đo lường bằng thùng sơn 18 lít, cụ thể như sau :

  • Mác 250 với tỷ lệ : 01 xi , 04 cát , 06 đá
  • Mác 200 với tỷ lệ : 01 xi, 05 cát , 07 đá
  1. Vật tư chống thấm sàn wc, mái , ban công : kova/sika theo tiêu chuẩn xây dựng.
  2. Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông sika R7
  3. Cấp thoát nước :

– Ống cấp nước lạnh : PVC BÌNH MINH .

– Ống cấp nước nóng : PPR BÌNH MINH .

– Ống thoát nước : PVC BÌNH MINH .

– Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể , tuy nhiên với     công trình nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau :

  • Ống thoát cầu : nằm ngang D114, ống đứng D90
  • Ống thoát nước sàn mái ,ban công , sân thượng, sàn wc dung ống D90
  • Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D114
  • Ống cấp nước lên D27 , ống cấp nước xuống D34
  • Ống cấp rẽ nhánh tùy thiết bị

  1. Phần điện :
  • Dây diện CADIVI
  • Sử dụng dây cấp điện 7 lõi ruột đồng mã CV
  • Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường : dây chiếu sang 1.5 ; dây ổ cắm 2.5; dây trục 4.0; dây nguồn 8.0 ; dây nguồn tổng 10.0 .
  • Ống luồn dây điện đi âm tường : ống ruột gà hiệu NaNO/SINO chống cháy ; ống luồn dây điện âm dầm – sàn BTCT ống cứng trắng
  • Dây mạng , tivi : Việt Nam
  1. Thiết bị phục vụ công tác thi công: dàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ thi công
  • Cam kết sử dụng vật tư chính hãng và đúng thỏa thuận trong hợp đồng. Tuyệt đối không đưa vật tư giả, vật tư kém chất lượng vào thi công công trình.

Mô tả công  việc phần thô và nhân công hoàn thiện

  • Tổ chức công trường , định vị tim móng .
  • Đào đất vận chuyển đất thừa đi bỏ .
  • Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông phần khung theo thiết kế .
  • Xây công trình ngầm như bể tự hoại, hố ga bằng gạch ống .
  • Xây gạch và tô trát hoàn thiện các tường bao che, tường ngăn phòng hộp gen kỹ thuật bằng gạch ống .
  • Xây bậc tam cấp , bậc cầu thang bằng gạch ống ( không tô mặt và thành bậc vị trí này sẽ ốp đá granit )
  • Tô trát hoàn thiện dạ cầu thang , phần cột , trần , không bị che khuất bởi trần thạch cao trang trí .
  • Thi công hệ thống đường ống nước, ống điện, dây điện âm .
  • Thi công hệ thống hầm tự hoại , hố ga , thoát nước trong nhà ( đối với hệ thống thoát nước ngoài khuôn viên đất xây dựng chủ đầu tư liên hệ với phòng cấp thoát nước sở tại để yêu cầu thực hiện hoặc xin ý kiến được tự thi công không được tự ý thực hiện )
  • Nhân công thi công toàn bộ phần sơn nước nhà ( không bao gồm công tác sơn gai, sơn gấm, sơn giả bê tông ….. hoặc sơn trang trí chuyên biệt cho công trình )
  • Nhân công lát gạch nền và tường ( bề mặt sàn các tầng và nhà vệ sinh , trừ sàn mái, không ốp gach tại các vị trí khác như tường tầng trệt , tường bếp …..) .
  • Nhân công lắp đặt thiết bị điện nước ( không bao gồm mạng lan cho văn phòng, hệ thống chống sét, camera, hệ thống ống đồng máy lạnh, hệ thống điện 3 pha ,tiếp địa , điện dự phòng , đèn chùm trang trí , các thiết bị kỹ thuật cao chuyên dụng ) .
  • Chống thấm sàn sân thượng, sàn mái, sàn vệ sinh, sàn ban công ( không chống thấm tại các khu vực khác )
  • Hoàn thiện các chi tiết nhưng không bao gồm trang trí khác như xây gạch trang trí, gạch bông gió, gạch thẻ không tô, tiểu cảnh, hòn non bộ, ốp gạch trang trí vách tường nhà ngoài vị trí tường vệ sinh, không bao gồm tô trần, mài trần vách quét dầu bóng để sử dụng.
  • Vệ sinh cơ bản trước khi bàn giao ( không bao gồm thuê đội vệ sinh chuyên nghiệp).

Những hạng mục chưa bao gồm

  • Tháo dỡ vận chuyển xà bần của công trình củ ra khỏi công trình để đi bỏ, hút hầm phân của công trình củ tháo dỡ kết cấu ngầm .
  • Di dời đồng hồ điện nước hoặc lắp mới đồng hồ điện nước mới nếu chưa có .
  • Định vị ranh mốc lô đất để tiến hành định vị thi công xây dựng
  • Cửa đi chính, cửa cuốn, cửa gỗ phòng, lang cang, cửa sắt, khung bảo vệ, mái che kiếng, sơn dầu, sơn trang trí, phun gai, phun gấm, sơn PU, nhôm, kính, trần thạch cao, aluminium mang tính chất trang trí .
  • Điện lạnh, ống đồng máy lạnh, ống thoát nước máy lạnh, ống và dây camera, báo trộm, âm thanh, chống sét, báo động.
  • Đá granit,đá mài đá rửa giường tủ bàn ghế,kệ quầy bar.., giấy dán tường.
  • San lấp mặt bằng, san lấp đất nền móng .
  • Công tác gia cố nền đất yếu ( cọc bê tông , cừ tràm,….)
  • Gia cố vách đất xung quanh công trình đối với công trình có hầm .
  • Bể nước ngầm , nổi các loại , cống thoát và hố ga ở vị trí ngoài nhà.
  • Sân vườn tiểu cảnh , cây xanh, non bộ trang trí sân vườn.’
  • Gạch các loại, keo dán gạch , keo chà joint
  • Nhân công và vật tư cửa các loại ( riêng cửa sắt và cửa gỗ đơn vị thi công hỗ trợ nhân công lắp dựng khung bao lúc thi công xây tường vị trí có gắng cửa .)
  • Nhân công và vật tư chống thấm ngoài các vị trí sàn sân thượng,vệ sinh,mái, ban công ( ví dụ như : sàn – vách hầm , hồ bơi, cấu kiện ngầm ….) nhân công và vật tư phụ cho lát gạch sàn mái.
  • Các hạng mục công việc khác ngoài hạng mục công việc đã bao gồm trong công việc vật tư thô và nhân công hoàn thiện .

Phương pháp tính diện tích

Phần gia cố nền đất yếu:

  • Gia cố nền móng công trình: Tùy theo điều kiện đất nền, điều kiện thi công mà sẽ quyết định loại hình gia cố nền đất (ví dụ: sử dụng cừ tràm hoặc sử dụng cọc ép hoặc cọc khoan nhồi … hoặc không cần gia cố mà chỉ làm móng băng). Phần này sẽ báo giá cụ thể sau khi khảo sát.
  • Móng đơn:Tính 35% diện tích
    Móng cọc: Đài móng trên đầu cọc bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi tính 40-70%
  • Móng băng: Tính 50% -70% diện tích

Phần tầng hầm (Tính riêng so với móng):

  • Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.5m so với code đỉnh ram hầm tính 150% diện tích
  • Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.7m so với code đỉnh ram hầm tính 170% diện tích
  • Hầm có độ sâu nhỏ hơn 2.0m so với code đỉnh ram hầm tính 200% diện tích
  • Hầm có độ sâu lớn hơn 3.0m so với code đỉnh ram hầm tính theo đặc thù riêng

Phần nhà:

  • Phần diện tích có mái che phía trên tính 100% diện tích
  • Phần diện tích không có mái che nhưng có lát gạch nền tính 60% diện tích

Phần sân :

  • Dưới 20m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 100%
  • Dưới 40m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 70%
  • Trên 40m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 50%

Ô trống trong nhà:

  • Có diện tích dưới 8m2 tính như sàn bình thường
  • Có diện tích trên 8m2 tính 70% diện tích
  • Có diện tích lớn hơn 20m2 tính 50% diện tích

Phần mái:

  • Mái bê tông cốt thép, không lát gạch tính 50% diện tích của mái, có lát gạch tính 60% diện tích của mái.
  • Mái ngói vì kèo sắt tính 65% diện tích nghiên của mái
  • Mái bê tông + dán ngói tính 85% diện tích nghiên của mái
  • Mái tôn tính 30% diện tích của mái

Chính sách bảo hành

  • Cam kết BẢO HÀNHcông trình sau thi công :
    + 5 năm cho Phần Kết Cấu

+ 1 năm cho Phần Hoàn Thiện

Tại sao nên đến với dịch vụ thi công xây dựng của ĐẤT VÕ

  • Đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư lành nghề, nhiều  năm kinh nghiệm, năng lực cao.
  • Mỗi công trình thi công, ĐẤT VÕ  luôn  luôn bố trí 1 Đội trưởng thi công và 1 Giám sát kỹ thuật để quản lý công trình. Sẽ thay phiên báo cáo cho khách hàng tình hình và tiến độ của công trình.
  • Đảm bảo thi công đúng tiến độ theo hợp đồng
  • Đúng chủng loại vật tư chính hãng đã ký kết
  • Cam kết không phát sinh trong quá trình thi công
  • Cam kết KHÔNG BÁN THẦU
  • MỨC GIÁ hợp lý, tiết kiệm nhất cho khách hàng.
  • Cam kết BẢO HÀNHcông trình sau thi công :
    +5 năm cho Phần Kết Cấu

+1 năm cho Phần Hoàn Thiện.

 

Thông tin liên hệ

Công ty TNHH Kiến Trúc Xây Dựng Đất Võ

Địa chỉ: 156/1 Lê Lai, phường Bến Thành, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 0901.358.352

Email: info@xaydungdatvo.com

Website: www.xaydungdatvo.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *